Giữ gìn sức khỏe trong tiếng Trung là gì?

60 lượt xem

Giữ gìn sức khỏe bằng tiếng Trung là bǎoyǎng shēntǐ (保養身體). Cách phát âm chuẩn là Bǎoyǎng shēntǐ. Đây là cách diễn đạt phổ biến và chính xác.

Góp ý 0 lượt thích

Giữ gìn sức khỏe trong tiếng Trung

Để chỉ “giữ gìn sức khỏe” trong tiếng Trung, chúng ta có thể sử dụng thành ngữ phổ biến bǎoyǎng shēntǐ (保養身體).

Cách phát âm chuẩn:

  • Bǎoyǎng shēntǐ: [bǎo-yǎng shēn-tǐ]

Ý nghĩa và cách sử dụng:

Thành ngữ bǎoyǎng shēntǐ có nghĩa là giữ gìn và duy trì sức khỏe thể chất và tinh thần tốt. Nó bao gồm các biện pháp chăm sóc sức khỏe tổng thể, chẳng hạn như tập thể dục thường xuyên, ăn uống lành mạnh, nghỉ ngơi đầy đủ và quản lý căng thẳng.

Bản thân từ “bǎoyǎng” có nghĩa là “bảo dưỡng”, “chăm sóc” hoặc “duy trì”. Trong ngữ cảnh sức khỏe, nó nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chăm sóc chủ động cơ thể chúng ta để ngăn ngừa bệnh tật và giữ gìn sức khỏe lâu dài.

Thành ngữ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, chẳng hạn như:

  • Khuyên nhủ ai đó chăm sóc sức khỏe của họ tốt hơn: Duì shēntǐ hǎo, yào bǎoyǎng hǎo. (Đừng quên giữ gìn sức khỏe.)
  • Bày tỏ quan tâm đến sức khỏe của ai đó: Nǐ shēntǐ bǎoyǎng dé zěnme yàng? (Sức khỏe của bạn thế nào?)
  • Tự nhắc nhở bản thân về tầm quan trọng của việc giữ gìn sức khỏe: Wǒ xué xī hěn mảng, dàn yào zhù yì bǎoyǎng shēntǐ. (Tôi học rất chăm chỉ, nhưng luôn chú trọng giữ gìn sức khỏe.)

Bằng cách sử dụng thành ngữ bǎoyǎng shēntǐ, chúng ta có thể nhấn mạnh tầm quan trọng của việc chăm sóc sức khỏe tổng thể và khuyến khích những người khác làm như vậy.