Hương thơm trong tiếng Hán viết là gì?

70 lượt xem

Chữ Hán 香 (xiāng) nghĩa là hương thơm, mùi thơm ngát. Thuộc bộ thủ thứ 186, gồm 11 nét, và là bộ thủ cho khoảng 37 chữ Hán khác theo Từ điển Khang Hy.

Góp ý 0 lượt thích

Hương thơm trong tiếng Hán

Trong tiếng Hán, từ chỉ hương thơm là “香” (xiāng). Chữ này có nguồn gốc từ chữ “馨” (xīn), ban đầu có nghĩa là “mùi thơm của thức ăn”. Theo thời gian, chữ “馨” được biến đổi thành “香”, mở rộng nghĩa thành “mùi thơm ngát” nói chung.

Chữ “香” thuộc bộ thủ thứ 186, gồm 11 nét. Bộ thủ này là một hình tượng hóa của khói hương bốc lên, thể hiện ý nghĩa liên quan đến hương thơm. Ngoài ra, “香” còn là bộ thủ cho khoảng 37 chữ Hán khác trong Từ điển Khang Hy, tất cả đều có liên quan đến mùi hương.

Một số từ liên quan đến hương thơm trong tiếng Hán được hình thành dựa trên bộ thủ “香”, như:

  • 芳香 (fāngxiāng): Mùi thơm thoảng nhẹ
  • 香气 (xiāngqì): Mùi thơm ngát
  • 香料 (xiāngliào): Nguyên liệu tạo ra mùi thơm
  • 熏香 (xūnxāng): Thứ dùng để đốt để tạo ra mùi thơm
  • 香水 (xiāngshuǐ): Nước có mùi thơm

Chữ “香” không chỉ dùng để chỉ mùi thơm mà còn tượng trưng cho sự thanh cao, tinh khiết và thanh lịch. Trong văn hóa Trung Hoa, hương thơm được coi trọng và sử dụng rộng rãi trong các nghi lễ tôn giáo, sản phẩm nghệ thuật và cuộc sống hàng ngày.