Rau thì là Tiếng Trung là gì?

34 lượt xem

Từ vựng tiếng Trung về rau quả rất đa dạng. Một số ví dụ bao gồm: thì là (小茴香/xiǎohuíxiāng), bắp cải (大白菜/dàbáicài), hành lá (葱/cōng), và nhiều loại rau khác. Danh sách này không đầy đủ.

Góp ý 0 lượt thích

Rau thì là tiếng Trung là gì?

Trong tiếng Trung, rau thì là được gọi là 小茴香 (xiǎohuíxiāng).

Danh sách một số loại rau quả trong tiếng Trung:

  • Thì là: 小茴香 (xiǎohuíxiāng)
  • Bắp cải: 大白菜 (dàbáicài)
  • Hành lá: 葱 (cōng)
  • Cải xanh: 青菜 (qīngcài)
  • Cải bó xôi: 菠菜 (bōcài)
  • Cà rốt: 胡萝卜 (húluóbo)
  • Củ cải trắng: 萝卜 (luóbo)
  • Khoai tây: 土豆 (tǔdòu)
  • Ớt chuông: 青椒 (qīngjiāo)
  • Cà chua: 西红柿 (xīhóngshì)

Đây chỉ là một phần nhỏ trong số các loại rau quả có trong tiếng Trung. Ngôn ngữ Trung Quốc có một vốn từ vựng phong phú và đa dạng để mô tả thế giới thực vật.