Thì là tiếng Trung là gì?
53 lượt xem
Từ vựng tiếng Trung về các loại rau thơm: rau răm (叻沙叶), thì là (莳萝), rau mùi... Danh sách này cung cấp phiên âm và chữ Hán Việt cho một số loại rau thơm phổ biến.
Có thể bạn muốn hỏi? Nhiều hơn
Thì là tiếng Trung là gì?
Trong tiếng Trung, thì là được gọi là 莳萝 (shí lú).
Từ vựng tiếng Trung về các loại rau thơm
Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về một số loại rau thơm phổ biến cùng với phiên âm và chữ Hán Việt:
Tiếng Việt | Phiên âm | Chữ Hán Việt |
---|---|---|
Rau răm | 叻沙叶 (lè shā yè) | Lạp xà diệp |
Thì là | 莳萝 (shí lú) | Thì là |
Rau mùi | 香菜 (xiāng cài) | Hương thái |
Ngò gai | 香茅 (xiāng máo) | Hương mao |
Húng quế | 罗勒 (luó lè) | La lặc |
Húng lủi | 紫苏 (zǐ sū) | Tử tô |
Tía tô | 薄荷 (bó hé) | Bạc hà |
Rau diếp cá | 鱼腥草 (yú xīng cǎo) | Ngư tinh thảo |
Góp ý câu trả lời:
Cảm ơn bạn đã đóng góp ý kiến! Góp ý của bạn rất quan trọng giúp chúng tôi cải thiện câu trả lời trong tương lai.